|
Từ điển Hán Việt
聘
Bộ 128 耳 nhĩ [7, 13] U+8058 聘 sính pin4, ping4- (Động) Tìm hỏi, mời đón. Nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ.
- (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính 七年宋人阮覺來聘 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
- (Danh) Lễ vật, do người mai mối đám cưới đem đến giạm hỏi.
|
報聘 báo sính 聘請 sính thỉnh
|
|
|
|