|
Từ điển Hán Việt
耐
Bộ 126 而 nhi [3, 9] U+8010 耐 nại, năng nai4, neng2- Chịu nhịn. ◎Như: nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính 耐得風霜全爾性 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
- Râu mép.
- Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.
|
叵耐 phả nại
|
|
|
|