|
Từ điển Hán Việt
耀
Bộ 124 羽 vũ [14, 20] U+8000 耀 diệu yao4- (Động) Rọi sáng, chiếu sáng, sáng chói. ◎Như: diệu nhãn 耀眼 chói mắt. ◇Tây du kí 西遊記: Yên hà thường chiếu diệu 煙霞常照耀 (Đệ nhất hồi) Khói ráng thường chiếu rọi.
- (Động) Làm cho rạng rỡ, hiển dương. ◎Như: quang tông diệu tổ 光宗耀祖 làm rạng rỡ tổ tiên.
- (Động) Tự khoe khoang. ◎Như: diệu vũ dương uy 耀武揚威 diễu võ dương oai, giơ nanh múa vuốt.
- (Tính) Vẻ vang, rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
|
照耀 chiếu diệu 光耀 quang diệu 耀眼 diệu nhãn
|
|
|
|