|
Từ điển Hán Việt
繳
Bộ 120 糸 mịch [13, 19] U+7E73 繳 chước, kiểu 缴 jiao3, zhuo2, jiao4, he2- (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử 孟子: Tư viên cung chước nhi xạ chi 思援弓繳而射之 (Cáo tử thượng 告子上) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn.
- Một âm là kiểu. (Động) Nộp. ◎Như: kiểu thuế 繳稅 nộp thuế, bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu 叛軍繳械投降了 quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng.
- (Động) Quẫy, quật. Thông giảo 攪. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu 王進卻不打下來, 將棒一掣, 卻望後生懷裡直搠將來. 只一繳, 那後生的棒丟在一邊, 撲地望後倒了 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
- (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ 徐光溥: Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng 薜荔纍垂繳古松 (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ 題黃居寀秋山圖) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.
|
|
|
|
|