|
Từ điển Hán Việt
綻
Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DBB 綻 trán 绽 zhan4- Rách, sút đường may (ở áo quần). ◎Như: trán tuyến 綻線 sứt chỉ.
- May, khâu lại.
- Xé, nứt ra, mở ra, hở. ◎Như: bì khai nhục trán 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
- Hé, nở. ◇Tô Triệt 蘇轍: Li biên cúc sơ trán 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
- Chỗ hở, chỗ rách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
- Đầy. ◎Như: bão trán 飽綻 no phích, no đầy.
|
|
|
|
|