Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DA2
綢 trù, thao
绸 chou2, tao1, diao4
  1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: trù đoạn lụa là.
  2. (Tính) Đông đặc, dày đặc. Cũng như chữ trù . ◇Thi Kinh : Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
  3. (Động) Ràng buộc. ◎Như: trù mâu ràng rịt, vấn vương.
  4. Một âm là thao. (Động) Cất, chứa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.