|
Từ điển Hán Việt
結果
結果 kết quả- Cây ra trái.
- Sau cùng, kết cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ môn tự vi đô hữu liễu kết quả liễu, tương lai đô thị tố di nương đích 你們自為都有了結果了, 將來都是做姨娘的 (Đệ tứ thập lục hồi) Chúng mày tưởng rằng rốt cuộc sẽ tốt cả đấy, sẽ làm dì hai cả đấy.
- Giết chết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhược hoàn bất khẳng thì, hà bất kết quả liễu na tư? 若還不肯時, 何不結果了那廝 (Đệ lục hồi) Nếu chúng chống cự, sao không cho chúng nó (một nhát dao) rồi đời.
|
|
|
|
|