|
Từ điển Hán Việt
糶
Bộ 119 米 mễ [19, 25] U+7CF6 糶 thiếu 粜 tiao4- (Động) Bán ra thóc, gạo, cốc vật. ◎Như: bình thiếu 平糶 năm mất mùa, giá thóc gạo tăng vọt, quan phủ đem thóc trong kho ra bán để cho giá cả xuống bình thường trở lại. ◇Nhiếp Di Trung 聶夷中: Nhị nguyệt mãi tân ti, Ngũ nguyệt thiếu tân cốc 二月買新絲, 五月糶新穀 (Vịnh điền gia 詠田家) Tháng hai mua tơ mới, Tháng năm bán lúa mới.
|
|
|
|
|