Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BC6
篆 triện
zhuan4
  1. Chữ triện, một lối viết của chữ Hán , nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do Thái sử Chu Tuyên Vương đặt ra. Có hai loại tiểu triện đại triện .
  2. Bây giờ đề các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện cùng một nghĩa ấy.

印篆 ấn triện
大篆 đại triện
龍章鳳篆 long chương phượng triện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.