Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [2, 8] U+7AFA
竺 trúc, đốc
zhu2, du3
  1. Thiên trúc nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
  2. Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.