|
Từ điển Hán Việt
窈
Bộ 116 穴 huyệt [5, 10] U+7A88 窈 yểu yao3, yao4- (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch 王安石: Hữu huyệt yểu nhiên 有穴窈然 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Có hang sâu thẳm.
- Yểu điệu 窈窕 (1) Thùy mị, dịu dàng. ◇Thi Kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Gái hiền yểu điệu, Xứng đôi với người quân tử. (2) Thâm u, sâu vắng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
|
|
|
|
|