|
Từ điển Hán Việt
稼
Bộ 115 禾 hòa [10, 15] U+7A3C 稼 giá jia4- (Động) Cấy, canh tác. ◇Thi Kinh 詩經: Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề? 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
- (Danh) Lúa má. Phiếm chỉ sản vật nhà nông. ◎Như: bách cốc miêu giá 百穀苗稼 trăm giống lúa mộng mạ.
|
|
|
|
|