|
Từ điển Hán Việt
稍
Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A0D 稍 sảo, sao shao1, shao4- (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: thỉnh sảo hậu 請稍候 xin đợi một chút.
- (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: đạo lộ sảo viễn 道路稍遠 đường khá xa, sảo sảo 稍稍 hơi hơi, mã lực sảo phạp 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
- (Danh) Thóc kho.
- (Danh) Tiền bạc.
- (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
- (Danh) Họ Sảo.
- Một âm là sao. (Danh) Ngọn. ◎Như: thảo sao 草稍 ngọn cỏ.
|
|
|
|
|