Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [17, 22] U+79B3
禳 nhương
rang2
  1. (Động) Tế cầu mát, lễ tiễn, lễ cầu giải trừ tai họa. ◇Thủy hử truyện : Tu thiết hảo sự nhương tai (Đệ nhất hồi) Sắp đặt làm lễ cầu thỉnh cho tai qua nạn khỏi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.