Bộ 113 示 thị [0, 5] U+793A 示 kì, thị shi4, qi1, zhi4, shi2- (Danh) Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
- Một âm là thị. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻. ◇Tô Thức 蘇軾: Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
|