|
Từ điển Hán Việt
砑
Bộ 112 石 thạch [4, 9] U+7811 砑 nhạ ya4- (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西遊記: Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
- (Động) Mài cho bóng. ◎Như: nhạ quang 砑光 mài bóng.
|
|
|
|
|