|
Từ điển Hán Việt
瞪
Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77AA 瞪 trừng deng4- (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý).
- (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri 雙眼瞪瞪空想像, 可憐對面不相知 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.
|
|
|
|
|