|
Từ điển Hán Việt
畦
Bộ 102 田 điền [6, 11] U+7566 畦 huề qi2, xi2- (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một huề. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: thiên huề khương cửu 千畦薑韭 ngàn luống gừng hẹ.
- (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch 王安石: Hoa mộc thành huề thủ tự tài 花木成畦手自栽 (Thư Hồ Âm tiên sanh 書湖陰先生) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
- (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: thái huề 菜畦 vườn rau, hoang huề 荒畦 ruộng hoang.
- (Danh) Họ Huề.
- (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đường hạ khả dĩ huề 堂下可以畦 (Chủng oa cự 種萵苣) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.
|
|
|
|
|