|
Từ điển Hán Việt
甲子
甲子 giáp tí- Giáp 甲 đứng đầu mười can 干, Tí 子 đứng đầu mươi hai chi 支. Lấy can chi hợp thành một hoa giáp, tức 60 năm, gọi là giáp tí 甲子. Giáp tí 甲子 chỉ tuổi tác.
- Phiếm chỉ năm tháng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Biệt lai tần giáp tử, Thúc hốt hựu xuân hoa 別來頻甲子, 倏忽又春華 (Xuân quy 春歸) Từ ngày li biệt đến nay đã bao nhiêu năm tháng, Bỗng chốc, hoa xuân lại về.
|
|
|
|
|