|
Từ điển Hán Việt
獻
Bộ 94 犬 khuyển [16, 19] U+737B 獻 hiến 献 xian4, suo1, xi1- (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: phụng hiến 奉獻 dâng tặng, cống hiến 貢獻 dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Long Nữ hiến châu thành Phật quả 龍女獻珠成佛果 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
- (Động) Biểu diễn. ◎Như: hiến kĩ 獻技 biểu diễn tài năng.
- (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: hiến mị 獻媚 ra vẻ nịnh nọt, hiến ân cần 獻殷勤 tỏ vẻ ân cần.
- (Danh) Người hiền tài. ◎Như: văn hiến 文獻 sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh 書經: Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần 萬邦黎獻, 共惟帝臣 (Ích tắc 益稷) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.
|
亞獻 á hiến 供獻 cung hiến 曝獻 bộc hiến 芹獻 cần hiến 貢獻 cống hiến 初獻 sơ hiến
|
|
|
|