Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [9, 13] U+728D
犍 kiền
jian1, qian2, jian3
  1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật : Lục thập nhật hậu kiền (Dưỡng trư ) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
  2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
  3. (Danh) Tên đất.
  4. (Danh) Kiền trùy tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
  5. (Danh) Tên người. ◎Như: Mục Kiền Liên đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.