|
Từ điển Hán Việt
煞
Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+715E 煞 sát sha1, sha4- Dừng lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.
- Thu sát 收煞 thu thúc lại
- Lấy ngày kẻ chết mà tính xem đến ngày nào hồn về gọi là quy sát 歸煞.
- Rất. ◎Như: sát phí kinh doanh 煞費經營 kinh doanh rất khó nhọc..
- Tục dùng như chữ sát 殺. Các hung thần đều gọi là sát.
|
|
|
|
|