|
Từ điển Hán Việt
濃
Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FC3 濃 nùng 浓 nong2- (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: nùng vân mật bố 濃雲密布 mây nhiều kín khắp, nồng mật 濃密 rậm rạp. ◇Lí Bạch 李白: Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng 雲想衣裳花想容, 春風拂檻露華濃 (Thanh bình điệu 清平調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
- (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: nùng trà 濃茶 trà đậm, nùng tình mật ý 濃情蜜意 tình ý đậm đà. ◇Tô Thức 蘇軾: Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
- (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: tửu hứng nùng 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.
|
濃度 nùng độ
|
|
|
|