Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F86
澆 kiêu, nghiêu
浇 jiao1, ao4, nao4
  1. Bạc, mỏng. ◎Như: kiêu bạc khinh bạc.
  2. Tưới. ◇Nguyễn Du : Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
  3. § Ghi chú: Có nơi đọc là nghiêu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.