|
Từ điển Hán Việt
澆
Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F86 澆 kiêu, nghiêu 浇 jiao1, ao4, nao4- Bạc, mỏng. ◎Như: kiêu bạc 澆薄 khinh bạc.
- Tưới. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
- § Ghi chú: Có nơi đọc là nghiêu.
|
|
|
|
|