|
Từ điển Hán Việt
潺湲
潺湲 sàn viên- (Phó) Dáng nước chảy chậm. ◇Khuất Nguyên 屈原: Hoang hốt hề viễn vọng, quan lưu thủy hề sàn viên 荒忽兮遠望, 觀流水兮潺湲 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hoang mang hề ta trông xa (về cố hương), nhìn nước chảy hề chậm chạp.
- (Trạng thanh) Róc rách (tiếng nước chảy). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hốt văn thủy thanh sàn viên, tả xuất thạch động 忽聞水聲潺湲, 瀉出石洞 (Đệ thập thất hồi) Chợt nghe thấy tiếng nước ở trong hang đá róc rách chảy ra.
- (Phó) Dáng nước mắt chảy không ngừng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Hoành lưu thế hề sàn viên, ẩn tư quân hề phỉ trắc 橫流涕兮潺湲, 隱思君兮陫側 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘君) Gạt ngang dòng lệ hề chảy ròng ròng không thôi, thầm nhớ tới nàng hề buồn đau.
|
|
|
|
|