|
Từ điển Hán Việt
漠漠
漠漠 mạc mạc- Yên lặng, không tiếng động. ◇Tần Quan 秦觀: Mạc mạc khinh hàn thướng tiểu lâu 漠漠輕寒上小樓 (Hoán khê sa 浣溪沙) Lặng lẽ se lạnh lên lầu nhỏ.
- Bày bố la liệt, đầy dẫy. ◇Vương Duy 王維: Mạc mạc thủy điền phi bạch lộ 漠漠水田飛白鷺 (Tích vũ võng xuyên trang tác 積雨輞川莊作) Đầy khắp ruộng nước cò trắng bay.
- Mù mịt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Binh qua trần mạc mạc 兵戈塵漠漠 (Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài 秋日夔府詠懷) Chinh chiến bụi mịt mù.
|
|
|
|
|