|
Từ điển Hán Việt
湯
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E6F 湯 thang, sương, thãng 汤 tang1, tang4, shang1, yang2- (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
- (Danh) Nước dùng (có được sau khi nấu thức ăn). ◎Như: kê thang 雞湯 nước dùng gà, cao thang 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
- (Danh) Canh. ◎Như: đản hoa thang 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), thanh thái đậu hủ thang 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
- (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: thang tề 湯劑 tễ thuốc, thang dược 湯藥 thang thuốc.
- (Danh) Suối nước nóng.
- (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
- (Danh) Tên vua lập ra nhà Thương. Còn gọi là Thương Thang 商湯, Thành Thang 成湯.
- (Danh) Họ Thang.
- Một âm là sương. (Tính) Sương sương 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
- Lại một âm nữa là thãng. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: Thãng kì tửu bách tôn 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
- (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
- Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩.
|
與揚湯止沸, 不如釜底 dữ dương thang chỉ phí, bất như phủ đ
|
|
|
|