|
Từ điển Hán Việt
湮
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E6E 湮 nhân, yên yin1, yan1- Mai một, chìm mất. ◎Như: nhân một 湮沒 mai một, chôn vùi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
- § Ghi chú: Còn đọc là yên.
|
|
|
|
|