|
Từ điển Hán Việt
減
Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E1B 減 giảm 减 jian3- Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
- Dị dạng của chữ 减.
|
|
|
|
|