|
Từ điển Hán Việt
淑
Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DD1 淑 thục shu2, shu1, chu4- Hiền lành, thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp. Tiếng dùng để khen con gái. ◎Như: hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn.
- Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.
|
不淑 bất thục
|
|
|
|