|
Từ điển Hán Việt
浩
Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D69 浩 hạo hao4, ge2, gao3- (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: hạo hãn giang hà 浩瀚江河 sông nước mênh mông, bát ngát.
- (Tính) Nhiều. ◎Như: hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
- (Tính, phó) Lớn. ◎Như: hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Hạo ca kí vân thủy 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
- (Tính) Chính đại. ◇Mạnh Tử 孟子: Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
- (Tính) Xem hạo hạo 浩浩.
- (Danh) Họ Hạo.
|
滂浩 bàng hạo 浩浩 hạo hạo
|
|
|
|