|
Từ điển Hán Việt
洴
Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D34 洴 bình ping2- (Động) Bình phích khoáng 洴澼絖 đập giặt bông, sợi. ◇Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt bông lụa.
- (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: bình phanh 洴淜 thùng thình.
|
|
|
|
|