Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CEF
泯 mẫn, dân, miến
min3, mian4
  1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: mẫn diệt tiêu diệt, mẫn một tiêu trừ hết, lương tâm vị mẫn chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du : Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu (Á Phụ mộ ) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
  2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ dân.
  3. Một âm là miến. (Danh) Hỗn loạn, loạn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.