Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE2 波 ba bo1, bei1, bi4- (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức 蘇軾: Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
- (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: điện ba 電波 sóng điện, âm ba 聲波 sóng âm thanh, quang ba 光波 sóng ánh sáng.
- (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: ba lộ 波路 đường thủy, ba thần 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: Trường kiều ngọa ba 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
- (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
- (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: nhãn ba 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), thu ba 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
- (Danh) Tên gọi tắt của Ba Lan 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (Pologne).
- (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Động đình ba hề mộc diệp hạ 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
- (Động) Dần đến. ◎Như: ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy 波累 liên lụy.
- (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: bôn ba 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
|