|
Từ điển Hán Việt
沾
Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CBE 沾 triêm, điếp zhan1, tian1, tie1, dian4, chan1- (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Bi quân lão biệt lệ triêm cân 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
- (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: lạn nê triêm tại y phục thượng 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, tích tửu bất triêm 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
- (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: triêm nhiễm ác tập 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
- (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: triêm quang 沾光 thơm lây.
- (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: triêm thân đái cố 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
- Một âm là điếp. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
- § Ghi chú: Tục đọc thiêm là sai.
|
|
|
|
|