Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
汗漫


汗漫 hãn mạn
  1. Phóng đãng, không có gì trói buộc. ◇Nguyễn Du : Hà xứ trùng tầm hãn mạn du? (Tân thu ngẫu hứng ) Tìm đâu lại được cuộc ngao du phóng đãng?
  2. Mênh mông, bao la, không bờ bến.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.