Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 79 殳 thù [11, 15] U+6BC5
毅 nghị
yi4
  1. (Tính) Quả quyết, cứng cỏi. ◎Như: cương nghị kiên quyết. ◇Luận Ngữ : Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn , (Thái Bá ) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương quyết, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
  2. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Tân Đường Thư : truyền Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả , (Tống Cảnh truyện ) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái.

剛毅 cương nghị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.