|
Từ điển Hán Việt
毅
Bộ 79 殳 thù [11, 15] U+6BC5 毅 nghị yi4- (Tính) Quả quyết, cứng cỏi. ◎Như: cương nghị 剛毅 kiên quyết. ◇Luận Ngữ 論語: Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương quyết, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
- (Tính) Nghiêm khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: truyền :Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả 政清毅, 吏下無敢犯者 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái.
|
剛毅 cương nghị
|
|
|
|