|
Từ điển Hán Việt
歆
Bộ 76 欠 khiếm [9, 13] U+6B46 歆 hâm xin1- Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm. ◇Lí Hạ 李賀: Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn 呼星召鬼歆杯盤 (Thần Huyền 神弦) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
- Hâm mộ, rung động. ◎Như: hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một thời.
|
|
|
|
|