|
Từ điển Hán Việt
欽
Bộ 76 欠 khiếm [8, 12] U+6B3D 欽 khâm 钦 qin1, qin4, yin2- Tôn kính, bội phục. ◎Như: khâm ngưỡng 欽仰 kính trông, khâm phục 欽服 kính trọng và chịu là hay là giỏi.
- Tiếng dùng để tôn xưng hoàng đế. ◎Như: khâm mệnh 欽命 mệnh lệnh của vua, khâm định 欽定 văn tự của vua làm. Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục 欽定越史通鑑綱目.
- Họ Khâm.
- Cong.
|
欽服 khâm phục
|
|
|
|