Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [14, 18] U+6AC3
櫃 quỹ, cự
柜 gui4
  1. Cái tủ, cái hòm. ◎Như: y quỹ tủ áo, thư quỹ tủ sách.
  2. Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: chưởng quỹ chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện : Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
  3. Dị dạng của chữ .

公櫃 công quỹ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.