|
Từ điển Hán Việt
櫃
Bộ 75 木 mộc [14, 18] U+6AC3 櫃 quỹ, cự 柜 gui4- Cái tủ, cái hòm. ◎Như: y quỹ 衣櫃 tủ áo, thư quỹ 書櫃 tủ sách.
- Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: chưởng quỹ 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
- Dị dạng của chữ 柜.
|
公櫃 công quỹ
|
|
|
|