|
Từ điển Hán Việt
樞
Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A1E 樞 xu 枢 shu1- (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: hộ xu 戶樞 chốt cửa. ◇Trang Tử 莊子: Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ 蓬戶不完, 桑以為樞而甕牖 (Nhượng vương 讓王) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
- (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu ◎Như: thần kinh trung xu 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử 莊子: Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
- (Danh) Cây xu.
- (Danh) Sao Xu, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
|
|
|
|
|