Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+6912
椒 tiêu
jiao1
  1. Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng , quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn , cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng , đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu .
  2. Đỉnh núi.

椒房 tiêu phòng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.