|
Từ điển Hán Việt
森
Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68EE 森 sâm sen1- (Tính) Rậm rạp. ◎Như: sâm lâm 森林 rừng rậm.
- (Tính) Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thảo mộc cộng tiêu sâm 江城草木共蕭森 (Thu dạ 秋夜) Cây cỏ thảy đều tiêu điều.
- (Tính) Đông đúc. ◎Như: sâm lập 森立 đứng san sát.
|
三木成森 tam mộc thành sâm 柏格森 bá cách sâm 森河 sâm hà
|
|
|
|