|
Từ điển Hán Việt
桓
Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6853 桓 hoàn huan2- (Danh) Cây hoàn, lá giống lá liễu.
- (Danh) Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu 桓表, cũng gọi là hoa biểu 華表.
- (Danh) Họ Hoàn.
- (Tính) Hoàn hoàn 桓桓 mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất tâm báo quốc thượng hoàn hoàn 一心報國尚桓桓 (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường 次韻陳尚書題 阮布政草堂) Một tấm lòng báo quốc vẫn còn hăng hái.
- (Động) Bàn hoàn 盤桓 bồi hồi, lưu liên, quanh co, không nỡ dứt. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi. Xem thêm từ này: bàn hoàn 盤桓.
|
|
|
|
|