|
Từ điển Hán Việt
栗
Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6817 栗 lật 慄 li4- (Danh) Cây dẻ, nhân nó ăn được.
- (Danh) Họ Lật.
- (Động) Run, sợ hãi. Dùng thông với lật 慄. ◎Như: chiến lật 戰栗 run sợ, sử dân chiến lật 使民戰栗 khiến dân sợ run.
- (Tính) Bền chặt. ◎Như: thận lật 縝栗 bền chắc. § Ghi chú: Gỗ cây lật dắn chắc, cho nên vật gì bền chắc gọi là lật.
- (Tính) Kính cẩn. ◇Thư Kinh 書經: Trực nhi ôn, khoan nhi lật 直而溫, 寬而栗 (Thuấn điển 舜典) Thẳng thắn mà ôn hòa, khoan dung mà kính cẩn.
- (Tính) Uy nghiêm.
|
不寒而栗 bất hàn nhi lật 戰栗 chiến lật
|
|
|
|