|
Từ điển Hán Việt
染
Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D3 染 nhiễm ran3- Nhuộm, dùng các thuốc mùi (màu) mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm. ◎Như: nhiễm liệu 染料 thuốc nhuộm.
- Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm. ◎Như: triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
- Lây, mắc phải. Một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm 傳染.
|
感染 cảm nhiễm 傳染 truyền nhiễm
|
|
|
|