Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6789
枉 uổng
wang3
  1. (Tính) Tà, cong, gian ác. ◎Như: uổng đạo đạo tà ác. ◇Luận Ngữ : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục , (Vi chính ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
  2. (Động) Làm sai trái. ◎Như: uổng pháp làm trái pháp luật.
  3. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Nguyễn Du : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành (Dương Phi cố lí ) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
  4. (Động) Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ). ◎Như: uổng cố đoái tới, hạ mình đến. ◇Sử Kí : Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
  5. (Phó) Phí công, vô ích. ◎Như: uổng phí tinh thần nhọc tinh thần vô ích.

冤枉 oan uổng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.