|
Từ điển Hán Việt
暴虎憑河
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà- Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. Luận ngữ [論語]: Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã [暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也] (Thuật nhi [述而]) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
|
|
|
|
|