|
Từ điển Hán Việt
敲
Bộ 66 攴 phác [10, 14] U+6572 敲 xao qiao1- (Động) Đập, gõ. ◎Như: xao môn 敲門 gõ cửa.
- (Động) Thôi xao 推敲. Giả Đảo 賈島 có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn 僧敲月下門. Trước Giả Đảo định dùng chữ thôi 推, đến khi hỏi ông Hàn Dũ 韓愈 bảo nên dùng chữ xao 敲 thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao 推敲 là vì cớ ấy.
|
|
|
|
|