|
Từ điển Hán Việt
攻
Bộ 66 攴 phác [3, 7] U+653B 攻 công gong1- Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
- Sửa. ◎Như: công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc.
- Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
- Làm.
- Bền.
|
攻擊 công kích 進攻 tiến công 內攻 nội công
|
|
|
|